Có 1 kết quả:

保舉 bảo cử

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tiến cử, đề bạt nhậm dụng. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Kim tuế tại kinh, nhân thư pháp đoan giai, bảo cử trung thư chức hàm đích” 今歲在京, 因書法端楷, 保舉中書職銜的 (Đệ ngũ thập hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đề nghị nâng đỡ viên chức có khả năng và chịu trách nhiệm về sự đề nghị đo.

Bình luận 0